
Nèm tỉ, tàng lỏ pang hưa pỉ noọng mì tua cúa mẻn thai rả đảy mai rọ pện nẩy
Tói xáu bại tỉ khun liệng tua cúa chang lảng coỏc:
+ Vài, mò, mạ, bẻ: 50.000 mưn mọi cân tằng tua;
+ Cừu, quang coóc tủm: 55.000 mưn mọi cân tằng tua;
+ Mu: 40.000 mưn mọi cân tằng tua;
+ Cáy, pết, nhạn, hán, nổc cu: 35.000 mưn mọi cân tằng tua;
+ Nổc cút: 20.000 mưn mọi cân;
+ Đà điểu: 50.000 mưn mọi cân;
+ Xáy cáy, xáy pết, xáy hán, xáy nhạn, xáy nổc cu, xáy nổc cút, đà điểu: 20.000 mọi cân.
Tói xáu tỉ khun liệng tua cúa nặm:
+ Củng slưa fằn: 10.000 mưn mọi tua;
+ Củng fằn kha khao vạ củng lài tứ pửa ngám pjẻ tò khửn: 10.000.000 mưn triệu tua củng fằn;
+ Pja fằn (pja pé hải, pja tra, pja liệng thôm, pja rô phi, pja liệng nặm cắt): 10.000 mưn mọi cân;
+ Búng liệng xăm củng lài (liệng củng chang nà khẩu, liệng củng chang pế nặm, liệng củng chang đông mạy tỉ lầy, liệng củng cáp xáu: 9.000.000 mưn mọi héc ta;
+ Búng liệng củng lài (liệng cáp xáu bại tua cúa đai lụ tan liệng củng) 12.000.000 mưn mọi héc ta;
+ Búng liệng củng kha khao: 20.000.000 mưn mọi héc ta (chang xích tẳng khoang nả nặm pjói 50 - 100 tua củng); 30.000.000 mưn mọi héc ta (chang xích tẳng khoang nả nặm pjói tềnh 100 - 250 tua củng); 50.000.000 mưn mọi héc ta (chang xích tẳng khoang nả nặm pjói tềnh 250 tua củng);
+ Búng liệng bại thình pja chang thôm, pế, bại thình pja bản: 10.000.000 mưn mọi héc ta;
+ Búng tan liệng pja tra: 50.000.000 mưn mọi héc ta;
+ Búng tan liệng pja rô phi: 30.000.000 mưn mọi héc ta;
+ Bại thình pja dú búng nặm cắt (tầm, hồi) tan pjói: 20.000 mưn mọi cân;
+ Búng liệng pja củng dú tả, pế xăng chang doòng, bẳng pè: 5.000 mưn mọi cân;
+ Pja củng pé hải xăng chang doòng, bẳng phao: 10.000 mưn mọi cân.
Nghị định 116 cúa Chính phủ đảy hết tứ vằn 25/7/2025 tó nả.
Viết bình luận