1. Lảng coỏc:
Pỉ noọng au nhù, kép khẩu, mửn pảo mà roòng lảng sle tua cúa noòn ún. Xường slì hẩư lảng khấư, tọn slâư, khún nắm thom sle chang lảng.
Au bại phén bạt, nilon lụ bại thình cúa đai mà dà khít lảng coỏc. Chướng tẻo bại rù cuông, pài mùng nắm sle lảng coỏc đo ún.
Bại mò, vài lẻ pỉ noọng au bại phén fà cáu mà páng sle tua cúa đợ dên.
Tọn tặp lảng coỏc ăn vằn hẩư slâư, sle khấư phjến bại thình pỉnh lả pải pét; tối bại cúa roòng lảng lầng vạ nắm đảy dào lảng coỏc lai, ết lẻ tói xáu mu eng nhằng kin nồm vạ ngám tả nồm.
Pỉ noọng au mửn phon lụ bại da khả khuẩn mà phjắp sle lảng coỏc slâư, nắm mì pỉnh lả pải pét.
2. Cúa khun:
+ Khun bại thình cúa mì lai chất đạm, vitamin, muối khoáng, bưa, rằm sle tua cúa mì rèng tảng làn dên đảng vạ pỉnh lả.
+Hẩư tua cúa kin đo nặm slâư, ún. Tổm nặm ún khun mò vài, pố them cưa sle tua cúa đo chất vạ mì rèng.
+ Khun them bại thình đo chất sle tua cúa mì rèng tảng làn pỉnh.
+ Tói xáu mò, vài lẻ khun them nhả ốm slổm sle tua cúa kin van pác, phiến pây mốc.
3. Tiểm ngòi sức rèng:
Tiêm đo bại thình da tảng làn pỉnh sle phiến bại pỉnh lả pện pây mốc, tèo tẳng, pác chếp, kếp lón...
Ngòi tua cúa kin hạy cạ hăn mì lăng táng nhoòng dên dác, pỉnh lả lẻ páo hẩư cần hết pạng ngòi chướng tua cúa sle da lẩp slì.
4. Bại fấn đai:
+ Nắm áp hẩư tua cúa chang slì dên
+ Tan pjói tua cúa chang bại vằn fạ ún vạ au mà lảng khoái.
+ Bại tua mò, vài eng ngám lồng lục chang bại vằn fạ dên tót lẻ au đén mà phinh sle ún.
Pỉ noọng lèo chứ:Tứng thình tua cúa liệng lẻ táng căn nhoòng pện cẩn mì bại fấn ngám hạp chang pửa khun liệng, hết nèm tứng fấn chang slì dên.
+Mò, vài: Khun them nhả, nhù, bại nhả ốm slổm sle tua cúa kin đo thình, nắm mẻn pây mốc.
+ Mu: Coỏc lèo slâư, khấư, ún, khun them bại bưa, rằm.
+ Pết, cáy: Khun đo ăn vằn, đo khẩu, đo nặm, lậu khấư, nắm đảy sle dấu./.