ꪄꪴ ꪣꪺꪙ ꪩꪺꪉ ꪬꪮꪣ ꪋ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪮꪙꪸ ꪹꪊꪱ ꪊꪲ ꪨꪷ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪮꪀꪴ
ꪋꪴ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪜꪲ ꪙꪲ, ꪋꪺ ꪹꪭꪙ ꪩꪉꪴ ꪬꪱ ꪹꪠꪉ ꪵꪒꪉ ꪘꪉꪷ ꪚꪱꪙ ꪫꪉꪷ ꪨꪉꪴ, ꪂꪱ ꪋꪉꪸ ꪭꪀꪷ, ꪭꪫꪙꪸ ꪮꪙꪸ ꪹꪊꪱ, ꪔꪉꪲ ꪎꪙ ꪨꪱ ꪉꪙꪲ ꪣꪺꪙ ꪬꪮꪣ ꪹꪏ. ꪹꪚ ꪱꪋꪳ ꪭꪀꪸ ꪋꪲ ꪮꪱꪫ ꪭꪮꪒ 100 ꪀꪷ ꪀꪙꪲ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪝꪮꪣꪥ ꪜꪙ ꪢꪱꪀ ꪶꪝꪥ ꪉꪱ ꪁꪮꪣ , ꪄꪴ ꪁꪙ ꪬꪱ ꪹꪏ ꪨꪷ ꪀꪱꪥ 2 ꪕꪱꪀ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪬꪺ ꪣꪺ ꪄꪮꪉ ꪋꪺ ꪹꪭꪙ ꪁꪷ ꪼꪒ ꪭꪫꪙꪸ ꪖꪴ ꪏꪳ ꪼꪫ ꪥꪒ ꪹꪢꪱ ꪀꪣꪸ ꪓꪉꪲ ꪖꪱ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪮꪀꪴ.
ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪮꪀꪴ ꪁꪷ ꪼꪒ ꪁꪀꪴ ꪼꪜ ꪋꪳ ꪀꪷ ꪜꪀꪴ ꪶꪚꪉ ꪀꪚ ꪢꪱ ꪶꪎ ꪶꪠꪉ ꪜꪀꪴ, ꪎꪮꪉ ꪣꪱ ꪊꪚ ꪙꪣꪾ ꪊꪫꪸꪥ ꪏꪱ ꪕꪮꪥ ꪩꪺꪉ ꪜꪙꪴ ꪄꪮꪉ ꪮꪀꪴ. ꪨꪉꪷ ꪋ ꪼꪒ ꪀ ꪀꪫꪱꪙ ꪣꪸ ꪊꪀꪳ ꪁꪫꪙꪸ ꪕꪱꪉ ꪹꪣꪉ ꪛꪱꪙ ꪐꪽ ꪊꪫꪸ ꪏꪱ ꪵꪀꪉ ꪢꪱ ꪶꪎ ꪶꪠꪉ ꪜꪀꪴ, ꪭꪳ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪎꪙ ꪨꪱ ꪬꪉꪲ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪕꪮꪥ ꪕꪱꪉ ꪵꪎ ꪚꪙꪲ. ꪋꪣꪾ ꪫꪱ ꪭ ꪶꪔꪉ ꪜꪱꪫ ꪣꪱ ꪕꪱꪉ ꪀꪱ ꪖꪴ ꪏꪳ, ꪬꪱꪀ ꪫꪱ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪼꪒ ꪝꪉꪳ ꪥꪫꪱꪉ ꪉꪚꪸ ꪖꪴ ꪏꪳ ꪼꪫ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪙꪮꪀ ꪩꪉ ꪼꪒ ꪀꪱ ꪵꪝꪉ ꪹꪏ ꪋ ꪩꪱꪒ ꪵꪔ 10 ꪭꪮꪒ 20%.
ꪕꪉ ꪢꪒ ꪶꪎ ꪢꪱꪀꪣꪺꪉ ꪼꪒ ꪭꪫꪸꪙ ꪖꪴ ꪏꪳꪼꪫ ꪥꪒ ꪹꪢꪱ ꪀꪣꪸ ꪓꪉꪲ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪙꪮꪀ ꪥꪱꪙ ꪋꪮꪣ ꪀꪱꪥ ꪙꪱ ꪝꪮꪣ ꪼꪒ ꪄꪴ ꪏꪳ ꪀꪚꪾ ꪁꪱ ꪢꪮꪥ ꪀꪙ 25 ꪝꪽ ꪢꪽ. ꪕꪮꪥ ꪝꪉꪳ ꪋꪺ ꪹꪭꪙ ꪜꪀꪴ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪭꪳ ꪯꪽ ꪨꪷ ꪢꪀꪳ ꪎꪉꪴ ꪵꪫꪒ ꪻꪎ ꪝꪉꪳ ꪜꪲ ꪀꪮꪙ.
ꪔꪱꪉ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪄꪮꪭ ꪵꪥꪫꪉ ꪉꪚꪸ ꪋꪲ ꪄꪴ ꪏꪳ ꪘꪉꪷ ꪎꪙ ꪨꪱ ꪨꪷ ꪔꪱꪉ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪵꪄꪫꪶ ꪹꪋ ꪢꪱꪀ ꪩꪱꪥ ꪹꪏꪉ GL3, GL4, ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪖꪱꪥ ꪩꪱꪙ , ꪢꪮꪲꪥ ꪘꪺꪥ ꪻꪐ ꪵꪔ 7 ꪭꪮꪒ 9 ꪚꪸ. ꪕꪮꪥ ꪕꪒꪷ ꪜꪙꪴ, ꪝꪉꪳ ꪹꪢꪱ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪙꪲ ꪋꪲ ꪼꪒ ꪠꪱꪀ ꪼꪜ ꪕꪱꪉ ꪹꪣꪉ ꪮꪴꪀ ꪼꪫ ꪐꪽ ꪵꪥꪉ ꪊꪒ ꪹꪩꪉ.
ꪀꪚꪾ ꪀꪱꪥ 4 ꪝꪽ ꪵꪬꪀ ꪕꪱ, ꪎꪙ ꪨꪱ ꪼꪄ ꪙꪲ ꪨꪷ ꪔꪉꪲ ꪣꪲ ꪔꪱ ꪒꪙꪲ ꪜꪀꪴ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪨꪱꪥ ꪐꪒ ꪀꪺꪉ ꪙꪽ ꪣꪲ ꪨꪱꪥ ꪶꪡꪉ ꪜꪀꪴ ꪕꪮꪚ ꪶꪭꪣ ꪜꪙ ꪚꪮꪙ , ꪁꪷ ꪼꪒ ꪊꪚ ꪙꪣꪾ ꪕꪮꪥ ꪩꪺꪉ ꪜꪙꪴ ꪫꪒꪸ ꪈꪱꪚ ꪀꪚꪾ ꪔꪱ ꪒꪙꪲ ꪭꪱꪉ ꪭꪮꪥ ꪵꪬꪀ ꪕꪱ. ꪯꪰ ꪨꪷ ꪄꪴ ꪉꪱꪥ ꪒꪲ ꪼꪫ ꪊꪚ ꪙꪣꪾ ꪀꪚ ꪢꪱ ꪶꪎ ꪶꪠꪉ ꪜꪀꪴ ꪋꪺꪉ ꪭꪮꪉ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪙꪮꪀ. ꪀꪱꪥ ꪀꪣꪸ ꪊꪱ, ꪻꪅ ꪝꪉꪳ ꪔꪱ ꪒꪙꪲ ꪜꪀꪴ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪘꪉꪾ ꪎꪙ ꪨꪱ ꪝꪮꪣ ꪁꪒꪳ ꪼꪒ ꪕꪮꪥ ꪩꪱꪉ ꪮꪱꪫ ꪻꪪ ꪀꪚ ꪢꪱ ꪶꪎ ꪶꪠꪉ ꪜꪀꪴ. ꪁꪀꪴ ꪼꪜ ꪋꪳ ꪀꪷ ꪜꪀꪴ ꪶꪚꪉ ꪋꪲ ꪋꪮꪥ ꪹꪤ ꪵꪀꪉ ꪋꪲ ꪚꪮꪀ ꪔꪉꪲ ꪎꪙ ꪨꪱ ꪔꪉꪷ ꪵꪔꪉ ꪵꪀꪉ ꪀꪚ ꪢꪱ ꪶꪎ ꪶꪒꪥ ꪀꪚꪾ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪘꪉꪷ ꪭꪫꪸꪙ ꪮꪙꪸ ꪹꪊꪱ ꪵꪀꪉ ꪢꪱꪥ ꪎꪙ.
ꪁꪫꪱꪣ ꪪꪱ ꪭꪀꪸ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ ꪮꪙꪸ ꪹꪊꪱ ꪣꪲ ꪹꪏꪉ ꪄꪱꪥ ꪼꪜ ꪹꪣꪉ ꪮꪀꪴ ꪨꪷ ꪄꪴ ꪣꪺꪙ ꪩꪺꪉ ꪬꪮꪣ ꪵꪀꪉ ꪢꪮꪉ ꪁꪮꪉ ꪄꪮꪭ ꫛ ꪜꪀꪴ ꪢꪱꪀ ꪣꪺꪉ. ꪯꪽ ꪁꪷ ꪵꪣꪙ ꪄꪴ ꪣꪺꪙ ꪐꪽ ꪵꪥꪉ ꪩꪺꪉ ꪊꪮꪉ ꪵꪭꪉ ꪄꪮꪉ ꪔꪉꪲ ꪎꪙ ꪨꪱ ꪀꪺꪉ ꪫꪀꪸ ꪎꪱꪫ ꪬꪱ ꪚꪮꪙ ꪄꪱꪥ ꪹꪋꪉ ꪼꪭ ꪄꪮꪉ ꪙꪱ ꪄꪮꪉ ꪓꪸ ꪹꪠꪉ.
Khu muôn luông hom chơ mák muông Yên Châu
chi lo khài pày mương Úc
Chu mák muông pi nị, chua hươn lung Hà Phương Đanh nẳng bản Văng Lùng, xã Chiêng Hặc, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La nghin muôn hom xưa. Báu chư hịa chi áo họt 100 co mák muông pọm pên mák pôi nga cọm, khu cận hà xưa lỏ cài 2 tạ mák muông hua mua khong chua hươn cọ đảy huyện thu sự vạy dệt mẫu kiểm định thả khài pày mương Úc:
Mák muông khài pày mương Úc đảy Cục pảy chự co púk bồng cấp mã số phổng púk, xong ma chấp năm chiếu xạ toi luông tặt pun khong Úc. Lăng chơ đảy cơ quan mi chức quyên tang mương bạn nhẳn chiếu xạ cánh tặt mã số phổng púk, hư mák muông Sơn La hính đảy khài pày bấng toi tang xe bin. Chăm va hê tống páo ma tang ca thu sự, hák va mák muông đảy pưng doanh nghiệp thu sự vạy khài pày mương nọk lâng đảy ca panh xưa chợ lạt té 10 họt 20%. Tênh mết số mák muông đảy huyện thu sự vạy dệt mẫu kiểm định khài pày mương nọk dan chọm cài ma pọm đảy thu cắp ca mỏi cân 25 păn măn. Toi pưng chua hươn púk mák muông, hư ặn lỏ mức xung vẹt sáư pưng pi cón.
Tàng mák muông khong doanh nghiệp chi thu nẳng Sơn La lỏ tàng mák muông kheo, men chựa mák lai xương GL3, GL4, mák muông Thái Lan, mỏi nuống nháư păn pâng pày té 7 bỉa họt 9 bỉa. Toi tặt pun, pưng mẫu mák muông chi đảy phák pày tang mương Úc vạy nhẳn danh chất lượng.
Cắp cài 4 păn héc ta, Sơn La khay nị lỏ tỉnh mi ta đin púkmák muông lài nhất, cuông nặn mi lai phổng púk tọp hòm pên bón, cọ đảy chấp năm toi luông pun ViẹtGáp, cắp ta đin hạng họi héc ta. Ặn lỏ khu ngai đi vạy chấp năm cấp mã số phổng púk chuông hong khài pày mương nọk. Cài kiểm tra, khạy pưng púk mák muông pên bón nẳng Sơn La pọm cựt đảy toi lang áo vạy cấp mã số phổng púk. Cục pảy chự co púk bồng chi choi cánh chík bók tỉnh Sơn La tẳng tánh cấp mã số hảu 2 phổng púk maks muông nẳng huyện Yên Châu cánh Mai Sơn.
Quam va hịa mák muông Yên Châu mi xương đảy khài pay mương Úc lỏ khu muôn luông hom cánh mong cong khong côn púk mák muông. Ặn cọ men khu muôn nhẳn danh luông chóng hanh khong tỉnh Sơn La cuông vịa sáo hà bón khài chương hay khong na khong địa phương./.
Thuỷ - Việt - Hạnh dịch
Viết bình luận