ꪋꪳ ꪡꪮꪉ ꪵꪀꪉ ꪩꪺꪉ ꪹꪤꪱ ꪤꪱ ꪎꪱꪙ ꪔꪱꪉ ꪛꪉ ꪩꪉ ꪬꪙ ꪘꪉꪰ ꪎꪒꪰ ꪎꪉꪲ ꪀꪺꪉ ꪣꪺ ꪘꪱꪫ
ꪯꪱ. ꪛꪉ ꪶꪎꪚ ꪹꪜꪥ ꪀꪚꪲ ꪔꪙꪲ ꪁꪮꪙ: ꪨꪽ ꪔꪱꪉ ꪛꪉ ꪬꪣꪸ ꪭꪱꪥ ꪵꪀꪉ ꪵꪜꪒ ꪝꪱꪙ ꪫꪽ.
1, ꪛꪉ ꪜꪙ ꪵꪔ ꪻꪒ:
ꪛꪉ ꪶꪝ ꪵꪣꪉ ꪛꪉ ꪥꪒ ꪮꪮꪀ, ꪵꪣꪉ ꪛꪉ ꪣꪲ ꪨꪱꪥ ꪔꪚꪲ ꪨꪱꪀ ꪀꪽꪶ ꪵꪣꪭ ꪛꪉ ꪔꪚꪲ ꪮ ꪯꪱ ꪹꪱꪏꪸ 1 ꪘꪉꪰ ꪀꪱ ꪶꪔ ꪉꪺ, ꪶꪔ ꪁꪫꪱꪥ ꪵꪀꪉ ꪶꪔ ꪢꪴ.
2. ꪝꪉꪳ ꪄꪴ ꪬꪙ ꪮꪮꪀ:
- ꪶꪔ ꪉꪺ ꪶꪮ ꪛꪉ ꪵꪔ 2 ꪭꪮꪒ 7 ꪣꪳ, ꪣꪲ ꪋ ꪭꪮꪒ 14 ꪣꪳ. ꪶꪔ ꪎꪒꪰ ꪘꪱꪫ ꪼꪎ ꪵꪔ 40 ꪭꪮꪒ 40 ꪶꪓ , ꪀꪙꪲ ꪙꪮꪥ ꪀꪙꪲ ꪙꪷ ꪨꪱꪥ ꪙꪾ ꪋꪲ ꪤꪮꪥ ꪮꪮꪀ ꪹꪏꪉ ꪛꪮꪒ ꪎꪱ ꪡꪮꪉ. ꪨꪉꪰ ꪋ ꪌꪔ ꪎꪒꪰ ꪘꪱꪫ ꪼꪎ ꪵꪔ ꪵꪔ 2 ꪭꪮꪒ 3 ꪣꪳ ꪨꪷ ꪬꪙ ꪣꪲ ꪔꪣꪴ ꪙꪾ ꪘꪉꪰ ꪩꪙꪲ, ꪘꪉꪰ ꪶꪎꪚ, ꪭꪴ ꪨꪉꪰ. ꪜꪙ ꪔꪣꪴ ꪘꪉꪰ ꪔꪙꪲ ꪵꪀꪉ ꪉꪱꪣ ꪔꪙꪲ ꪤꪒ ꪻꪬ ꪶꪔ ꪎꪒꪰ ꪼꪜ ꪢꪱ ꪤꪱꪀ.
- ꪔꪣꪴ ꪻꪐ ꪄꪙꪳ ꪵꪀꪉ ꪵꪔ ꪮꪮꪀ ꪤꪒ ꪜꪘ ꪜꪱꪀ ꪚꪱꪒ ꪵꪒꪉ. ꪝꪉꪳ ꪔꪣꪴ ꪹꪜꪥ ꪮꪮꪀ ꪘꪉꪰ ꪔꪙꪲ ꪶꪝ ꪩꪉ ꪤꪴ ꪘꪉꪰ ꪢꪀꪳ ꪋꪣꪳ ꪮꪺꪥ ꪹꪏꪉ ꪙꪽ ꪣꪸ ꪹꪏꪉ ꪐꪣꪸ ꪊꪉꪴ, ꪤꪒ ꪮꪮꪀ ꪔꪣꪴ ꪙꪾ, ꪥꪒ ꪻꪬ ꪶꪔ ꪎꪒꪰ ꪎꪉꪲ ꪼꪜ ꪢꪱ ꪥꪱꪀ ꪋꪱ ꪹꪚꪱ ꪁꪰ ꪙꪮꪙ ꪤꪴ ꪚꪮꪙ ꪒꪫꪸꪥ. ꪙꪮꪀ ꪙꪽ ꪮꪮꪀ ꪝꪉꪳ ꪔꪣꪳ ꪙꪾ ꪑꪉꪰ ꪬꪙ ꪮꪮꪀ ꪘꪉꪰ ꪹꪔꪱ ꪶꪙꪣ ꪭꪀꪰ ꪵꪭ ꪜꪣꪳ ꪵꪀꪉ ꪤꪒ ꪔꪣꪴ ꪵꪔꪀ ꪹꪜꪥ ꪮꪮꪀ.
3. ꪩꪺꪉ ꪋꪳ ꪡꪮꪉ ꪛꪉ:
- ꪊꪚ ꪙꪾ ꪕꪮꪙꪥ ꪕꪾ ꪵꪝ ꪻꪎ ꪁꪰ ꪛꪉ ꪒꪲ ꪋꪽ, ꪋꪳ ꪻꪬ ꪁꪽ ꪛꪉ ꪎꪒꪰ ꪎꪈꪸ ꪩꪉ ꪻꪄ ꪶꪄ ꪵꪀꪉ ꪮꪙꪴ. ꪊꪚ ꪙꪾ ꪛꪱꪫ ꪤꪱ ꪄꪱ ꪵꪣꪉ ꪛꪉ ꪶꪮ ꪄꪙꪴ ꪎꪉꪲ ꪭꪮꪀ.
- ꪔꪣꪴ ꪝꪺ ꪩꪾ ꪒꪴ ꪫꪀꪸ ꪵꪔꪉ ꪩꪉꪸ ꪶꪔ ꪉꪺ ꪶꪔ ꪁꪫꪱꪥ ꪩꪙꪳ ꪹꪏ ꪨꪷ ꪀꪺꪉ ꪣꪺ ꪶꪠꪙꪶꪡꪱ ꪘꪫꪱ ꪁꪣꪳ. ꪜꪙ ꪔꪣꪳ ꪵꪕꪙ ꪁꪾ ꪀꪙꪸ ꪶꪛꪒ ꪵꪀꪉ ꪐꪱ ꪵꪄꪫ ꪻꪬ ꪶꪔ ꪵꪔꪉ ꪩꪉꪸ.
- ꪔꪣꪸ ꪤꪱ ꪪꪀꪰ ꪏꪙꪲ ꪌꪎꪚ ꪹꪜꪥ ꪀꪚꪲ ꪔꪙꪲ ꪁꪮꪙ 6 ꪹꪚꪙ ꪹꪕ ꫜ, ꪋ ꪹꪬꪉ ꪉ ꪎꪒꪰ ꪎꪉꪲ ꪜꪙ ꪛꪉ ꪁꪙ ꪕꪉꪲ ꪜꪱꪫ ꪻꪬ ꪀ ꪀꪫꪱꪙ ꪖꪴ ꪯꪲ ꪊꪾ ꪐꪒ ꪼꪫ ꪣꪸ ꪩꪺꪉ ꪹꪤꪱ ꪤꪱ ꪩꪚ ꪕꪽ.
- ꪀꪣꪸ ꪥꪀꪲ ꪁꪒꪰ ꪁꪉ ꪋ ꪬꪙ ꪏꪳ ꪄꪱꪥ ꪶꪔ ꪉꪺ, ꪶꪔ ꪁꪫꪱꪥ ꪼꪫ ꪹꪮꪱ ꪮꪮꪀ ꪎꪸ ꪝꪉꪳ ꪶꪔ ꪜꪙ ꪛꪉ.
4. ꪩꪺꪉ ꪹꪤꪱ ꪤꪱ:
ꪭ ꪣꪲ ꪤꪱ ꪻꪒ ꪤꪱ ꪬꪮꪣ ꪔꪱꪉ ꪛꪉ ꪙꪲ; ꪩꪺꪉ ꪹꪤꪱ ꪤꪱ ꪹꪏꪉ ꪨꪉꪰ:
- ꪂꪴ ꪝꪉꪳ ꪊꪒ ꪄꪱ ꪵꪣꪉ ꪛꪉ ꪹꪏꪉ ꪣ ꪕꪲ ꪵꪩꪶꪶꪙ ꪤꪱ ꪔꪣꪲ 1% ꪙꪾ ꪢꪱꪁ ꪩꪫꪲ, ꪙꪾ ꪢꪱꪀ ꪹꪡꪉ...ꪻꪫ ꪎꪺꪤ ꪎꪱꪒ ꪊꪉꪴ ꪝꪉꪳ ꪚꪮꪙ ꪹꪜꪥ ꪵꪒꪉ ꪮꪮꪀꪌ
- ꪎꪴ ꪙꪾ ꪶꪔꪣ ꪝꪉꪳ ꪔꪱꪉ ꪻꪚ ꪮꪺꪥ, ꪵꪋ ꪵꪄꪫ...ꪼꪫ ꪎꪺꪥ ꪜꪱꪀ ꪚꪱꪒ;
- ꪎꪴ ꪤꪱ ꪋꪮꪥ ꪵꪭꪉ ꪔꪣꪳ ꪵꪕꪙ ꪫꪲ ꪕꪱ ꪣꪙꪲ, ꪄꪱꪫꪉ ꪊꪒ;
- ꪎꪴ ꪤꪱ ꪄꪱꪉ ꪏꪉꪲ ꪼꪫ ꪁꪾ ꪔꪰ ꪀꪚꪾ ꪝꪉꪳ ꪔꪱꪉ ꪛꪉ ꪐꪣꪸ ꪊꪉꪴ ꪮꪙꪳ.
ꪋꪉꪸ ꪝꪲ ꪙꪮꪉ ꪭꪀꪰ ꪹꪎꪉ: ꪀꪺꪉ ꪉꪮꪙ ꪶꪕ ꪙꪲ ꪕꪺꪙ ꪨꪉꪰ ꪏꪣꪴ ꪄꪮꪥ ꪋꪲ ꪋꪙꪸ ꪭꪮꪒ ꪝꪽ ꪵꪣ ꪝꪲ ꪙꪮꪉ ꪣꪱ ꪕꪱꪉ ꪩꪺꪉ ꪋꪳ ꪡꪮꪉ ꪛꪉ ꪕꪴ ꪬꪫꪒꪸ ꪊꪉꪴ ꪻꪬ ꪶꪔ ꪎꪒꪰ ꪎꪉꪲ.
ꪵꪖꪉ ꪖꪫꪥꪲ - ꪵꪭꪉ ꪥꪀꪲ
Chự phong cánh dàu dà san tàng bệnh lâng hên nẳng
sắt sính cuông mua nao
A. Bệnh xốp pưới kíp tin con: Lỏ tàng bệnh hiểm hại cánh pét pan văn.
1. Bệnh pên té đàư.
Bệnh pộ manh bệnh dệt ók, manh bệnh mi lài tuýp lák căn, manh bệnh tuýp O,A Asia 1nẳng cá tô ngua cánh tô mù.
2. Pưng khu hên ók:
- Tô ngua ố bệnh té 2 - 7 mự, mi chơ họt 14 mự. Tô sắt nao sảy té 40 - 41độ, kin nọi, kin nặm lài, nặm chi dọi lày ók xương bọt xạ phọng. Lăng chơ tô sắt nao sảy té 2 họt 3 mự lỏ hên mi túm nặm nẳng lịn, nẳng xốp, hu lằng. Pên túm nẳng tin cánh ngam tin dệt hảu tô sắt pày ma dạk.
- Túm nháư khửn cánh ték ók dệt pên pák bát đành. Pưng túm pưới ók nẳng tin pộ lâng dú nẳng bón mức chưm uối xương nặn mi xương nhiễm trùng, dệt ók túm nặm, dệt hảu tô sắt pày ma dạk cha báu cọ non dú bón điêu. Nọk nặn ók pưng túm nặm nhăng hên ók nẳng tảu nôm, hặc hẹ, pùm cánh dệt ték pưới ók.
3. Luông chự phong bệnh:
- Chấp năm tọn tăm pẹk sàư đi chăn, chự hảu cọ bâng kháư khô cánh ún. Chấp năm bao dà khả manh bệnh, ố khún sinh học.
- Tủm pua lăm đù vịa tảnh liệng tô ngua, tô quai lưn xưa lỏ cuông mua phôn, phạ nao cứm. Tứm ten căm kin bột cánh nhả kheo hảu tô tảnh liệng.
- Tiêm dà vắc xin xốp pưới kíp tin kon 6 bươn tưa nưng. Chơ hướng ngơ sắt sính pên bệnh cận tinh páo hảu cơ quan thú y chăm nhất vạy mi luông dàu dà lợp tăn.
-Kiểm dịch cặt kênh chơ hên sự khài tô ngua, tô quai vạy àu ók xìa pưng tô pên bệnh.
4. Luông dàu dà:
Hê mi dà đàư dà hóm đảy tàng bệnh nị: luông dàu dà xương lằng:
- Xủ pưng chất khả manh bệnh xương metylen, dà tím 1%, nặm mák liu, nặm mák phương....vạy xuối, sát trùng pưng bón pưới đang ók.
- Xủ nặm tổm pưng tàng baư uối, che kheo...vạy xuối pák bát;
- Xủ dà choi hanh, tứm ten vitamin, khoáng chất;
- Xủ dà kháng sinh vạy cặm tó cắp pưng tàng bệnh nhiễm trùng ứn.
Chiêng pi nọng hặc xương: Cuông ngon tô nị tuận lằng, xum khỏi chi chiên họt po me pi nọng ma tang luông chự phong bệng tụ huyết trùng hảu tô sắt sính.
Thanh Thuỷ - Hạnh dịch
Viết bình luận