Đồng chí Nguyễn Phú Trọng, deh lơ 14/4/1944; ƀon tơm: xă Đông Hội, nkuăl Đông Anh, nkual ƀon têh Hà Nội. Gŭ ta jay mrô 5 phố Thiền Quang, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, nkual ƀon têh Hà Nội. Râng pah kan lơ 5/12/1967; lăp Đảng lơ 19/12/1967.
ĂP RƠH PAH KAN
Khay 12/1967: Đồng chí ƀư cán bộ Jrô Tư liệu Tạp chí Học tập (aƀaơ lah Tạp chí Cộng sản); lơ 19/12/1967, đồng chí dơi nglăp Đảng Cộng sản Việt Nam.
Khay 8/1968-Khay 8/1973: Đồng chí lah cán bộ Biên tập Tạp chí Công sản; hăn kan ngăn ta nkuăl Thanh Oai, n’gor Hà tây (aƀaơ lah Hà Nội); ƀư Bí thư Chi đoàn Ngih pah kan Tạp chí Cộng sản.
Khay 9/1973-Khay 4/1976: Đồng chí ƀư mĭn njêng sinh Khoa Kinh tế-Chính trị ta Ngih sam ƀŭt Đảng cao cấp Nguyễn Ái Quốc (aƀaơ lah Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh).
Khay 5/1976-khay 8/1980: Đồng chí ƀư cán bộ biên tập Ban Xây dựng Đảng, Tạp chí Cộng sản, Groi Bí thư Chi bộ.
Khay 9/1981-khay 7/1983: Đồng chí lah thực tập sinh n’hanh mât njrăng luận án Groi tiến sĩ (aƀaơ lah Tiến sĩ) Khoa học lịch sử (chuyên nău kan Xây dựng Đảng) ta Viện Hàn lâm khoa học xã hội Liên Xô, mpeh tâm Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên Xô.
Khay 8/1983-Khay 2/1989: Đồng chí ƀư Kruanh Ban Xây dựng Đảng; Groi Bí thư Đảng ủy (bah khay 7/1985-khay 12/1988), Bí thư Đảng ủy ngih pah kan Tạp chí Cộng sản (khay 12/1985-12/1991).
Khay 3/1989-Khay 4/1990: Đồng chí ƀư Groi Kruanh Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản.
Khay 8/1991-khay 8/1995: Đồng chí ƀư Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản.
Ta rƀŭn nchră Đại biểu lam dak n’gul năm kan khóa 7 bah Đảng (khay 1/1994), Đồng chí dơi săch ban Chấp hành Trung ương Đảng. Đồng chí lah Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam ăp khóa 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13.
Khay 8/1996-Khay 2/1998: Đồng chí ƀư Groi Bí thư Thành ủy Hà Nội, nkre ƀư Kruanh Ban cản sự Đại học n’hanh na nê̆ mât uănh Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội.
Ta Rƀŭn nchră rơh tal 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa 8 (khay 12/1997), Đồng chí dơi săch ƀư Bộ chính trị. Đồng chí lah Ủy viên Bộ Chính trị ăp khóa 8, 9, 10, 11, 12, 13.
Khay 2/1998-Khay 11/2006: Đồng chí ƀư Groi Kruanh Hội đồng Lý luận Trung ương; Kruanh Hội đồng Lý luận Trung ương, mât uănh trong kan Lý luận bah Đảng (khay 11/2002-Khay 8/2006).
Khay 8/1999-Khay 6/2001: Đồng chí râng rnâng kan Bộ Chính trị, Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
Khay 1/2000-Khay 6/2006: Đồng chí ƀư Bí thư Thành ủy Hà Nội ăp khóa 12, 13, 14.
Khay 5/2002-Khay 7/2011: Đồng chí ƀư Kruanh Quốc hội dak Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11, 12, Bí thư Đảng đoàn Quốc hội, Ủy viên Hội đồng Quốc phòng n’hanh An ninh.
Khay 1/2011 tât aƀaơ: Đồng chí lah Tổng Bí thư Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam ăp khóa 11, 12, 13, Bí thư Quân ủy Trung ương.
Khay 2/2013-tât aƀaơ: Đồng chí râng Ban Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương năm kan 2015-2020 n’hanh 2020-2025.
Khay 10/1918-4/2021: Đồng chí ƀư Tổng Bí thư, Kruanh dak Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm kan 2016-2021; Kruanh Hội đồng Quốc phòng n’hanh An ninh .
Khay 4/2021 tât aƀaơ: Đồng chí lah Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Bí thư Quân ủy Trung ương, Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an Trung ương, Kruanh Ban ntĭm rđău Trung ương mpeh njrăng n’gang sa khâm, sa ƀer.
Yor geh âk n’hâm soan têh n’hanh dŭt blău đah nău kan cách mạng bah Đảng, rnoi nuĭh, Đồng chí dơi geh Đảng n’hanh Ngih dak an nkhôm Huân chương Sao Vàng Huy hiệu 55 năm Đảng n’hanh âk huân, huy chương têh khlay êng bah Việt Nam n’hanh lam ntŭr neh: “Huân chương Hữu nghị” bah Đảng n’hanh Ngih dak Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào, “Huân chương Hữu nghị” bah Đảng n’hanh Ngih dak Công hòa nhân dân Trung Hoa, “Giải nkhôm Lênin” giải nkhôm têh khlay ngăn bah Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Liên bang Nga; “Huân chương José Marti” bah Đảng, Ngih dak Cộng hòa Cuba n’hanh âk ndơ rnê nkhôm têh khlay êng.
Viết bình luận